Từ điển Thiều Chửu
町 - đinh
① Mốc ruộng, bờ cõi ruộng. Phép tính đất 36 thước vuông gọi là một bình, 30 bình là một mẫu, 100 mẫu gọi là một đinh.

Từ điển Trần Văn Chánh
町 - đinh
Địa danh: 畹町 Uyển Đinh (tên một thị trấn ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh
町 - đỉnh
(văn) ① Bờ ruộng; ② Đơn vị tính ruộng đất thời xưa (bằng 100 mẫu); ③ 【町疃】đỉnh thoản [têngtuăn] Đất bỏ không ở cạnh nhà. Xem 町 ding].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
町 - đinh
Bờ ruộng. Bờ đất phân chia các thửa ruộng — Một mẫu đất.